Bảng giá các loại đất của các tỉnh được ban hành theo chu kỳ 5 năm làm căn cứ để xác định các nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất cần phải thực hiện. Vậy bảng giá đất Đồng Nai 2020 2024 được quy định với mức giá bao nhiêu? Để biết chính xác giá đất Đồng Nai, mời quý khách theo dõi ngay bài viết sau!
UBND tỉnh Đồng Nai vừa ban hành quyết định về bảng giá các loại đất
Bảng giá đất Đồng Nai được ban hành theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Bảng giá đất Đồng Nai được áp dụng trong giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể:
Xem thêm: Giá đất nông nghiệp nhiều nơi tại Đồng Nai tăng 5-6 lần
Xem thêm: Chi tiết về Đất Phi nông nghiệp
Bảng giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024
Giá các loại đất Đồng Nai theo khung Nhà nước được sử dụng trong các trường hợp sau:
Xem thêm: Bất động sản Nhơn Trạch lại sốt giá đất
Hệ số điều chỉnh của giá đất Đồng Nai năm 2021
Ngày 16/12/2020, UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất Đồng Nai trong năm 2021 (hệ số K).
Theo đó, hệ số điều chỉnh giá đất Đồng Nai với loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp năm 2021 là bằng 1. Quyết định này nêu rõ các đối tượng áp dụng bao gồm:
Xem thêm: Nhiều "ông lớn" bất động sản đầu tư vào Đồng Nai
UBND tỉnh Đồng Nai còn giao trách nhiệm thực hiện quyết định này như sau:
Tại Đồng Nai, khu vực huyện Nhơn Trạch đang chịu ảnh hưởng rất lớn từ đại dịch COVID-19, hầu như các giao dịch bất động sản đều tạm hoãn, người mua không thể di chuyển xuống huyện Nhơn Trạch để xem đất nên thị trường nơi đây không có nhiều thay đổi. Thậm chí, đang có rất nhiều tiềm năng để tăng giá do Chính phủ vừa phê duyệt gấp rút thi công các tuyến giao thông trọng điểm trong năm 2021 như: đường 25C, đường Vành Đai 3, sân bay Long Thành, cao tốc Bến Lức – Long Thành,…
Giá đất huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai
Dưới đây là bảng giá đất huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai mới nhất được phân theo từng loại hình và khu vực. Quý khách có thể tham khảo.
Địa bàn |
Loại hình |
Giá đất/m2 |
|
Xã Phú Hữu |
Đất vườn |
Đất vườn đi ghe |
1- 1,5 triệu đồng |
Đất vườn đường xe máy |
2 - 2,5 triệu đồng |
||
Đất vườn đường ô tô |
3 - 4 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
10 - 12 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
15 - 20 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
8 - 10 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Lý Thái Tổ |
40 - 50 triệu đồng |
|
Đường Phan Văn Đáng |
15 - 20 triệu đồng |
||
Đường Nguyễn Văn Trị |
15 - 20 triệu đồng |
||
Xã Đại Phước |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
5 - 6 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
10 - 15 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
15 - 17 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
17 - 20 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
10 - 13 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Lý Thái Tổ |
45 - 50 triệu đồng |
|
Đường Vàm Ô |
30 - 35 triệu đồng |
||
Đường Hùng Vương |
40 - 45 triệu đồng |
||
Xã Phú Đông |
Đất vườn |
Đất vườn đi ghe |
1 - 1,5 triệu đồng |
Đất vườn đường xe máy |
2 - 3 triệu đồng |
||
Đất vườn đường ô tô |
4 - 5 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
8 - 10 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
11 - 15 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
7 - 9 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Hùng Vương |
15 - 20 triệu đồng |
|
Đường Võ Thị Sáu |
12 - 15 triệu đồng |
||
Đường Quách Thị Trang |
15 - 20 triệu đồng |
||
Xã Vĩnh Thanh |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
1,7 - 2 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
2,5 - 3 triệu đồng |
||
Đất vườn + mặt sông |
3,5 - 5 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
6 - 8 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
9 - 10 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
4,5 - 6 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Hùng Vương |
12 - 18 triệu đồng |
|
Đường Hòa Bình |
8 - 10 triệu đồng |
||
Đường Con Gà Vàng |
7 - 9 triệu đồng |
||
Xã Phước Khánh |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
1,5 - 1,7 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
2 - 3 triệu đồng |
||
Đất vườn + mặt sông |
2 - 2,5 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
7 - 9 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
10 - 11 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
3,5 - 4 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Phạm Thái Bường |
5,5 - 7 triệu đồng |
|
Đường Số 8 |
2,5 - 3 triệu đồng |
||
Đường đê Ông Kèo |
4 - 5 triệu đồng |
||
Xã Phú Thạnh |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
3 - 5 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
5 - 7 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
7 - 9 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
13 - 15 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
6 - 8 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Vành Đai 3 |
14 - 20 triệu đồng |
|
Đường Lý Thái Tổ |
20 - 25 triệu đồng |
||
Đường Quách Thị Trang |
10 - 11 triệu đồng |
||
Xã Phước An |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
2 - 2,5 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
3,5 - 5 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
5 - 6 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
7 - 8 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
4,5 - 5 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Hùng Vương |
9 - 10 triệu đồng |
|
Đường Nguyễn Văn Cừ |
> 30 triệu đồng |
||
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
> 28 triệu đồng |
||
Xã Long Tân |
Đất vườn |
Đất vườn đường đi chung |
4 - 5 triệu đồng |
Đất vườn đường Nhà nước |
7 - 8 triệu đồng |
||
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
9 - 10 triệu đồng |
|
Đất thổ cư đường ô tô |
> 13 triệu đồng |
||
Đất thổ vườn |
8 - 9 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
30 - 35 triệu đồng |
|
Đường Tôn Đức Thắng |
> 50 triệu đồng |
||
Đường Trần Văn Ơn |
> 15 triệu đồng |
||
Xã Phước Thiền |
Đất thổ cư |
Đất thổ cư đường xe máy |
7 - 8 triệu đồng |
Đất thổ cư đường ô tô |
12 - 15 triệu đồng |
||
Đất mặt đường |
Đường Trần Phú |
100 triệu đồng |
|
Đường Hùng Vương |
> 45 triệu đồng |
||
Đường Lý Thái Tổ |
> 50 triệu đồng |
Trên đây là những thông tin liên quan đến giá đất Đồng Nai nói chung và huyện Nhơn Trạch nói riêng. Nếu quý khách quan tâm đến thị trường bất động sản huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai thì hãy liên hệ với Địa ốc Thuận Lộc để nhân viên tư vấn và báo giá đất chính xác.